Bể xử lý nước thải Mizutsukuriou
Bể Johkasou của Nikko có thể xử lý nước thải sinh hoạt gia đình theo QCVN, giá thành hợp lý, tiết kiệm năng lượng, công suất nhỏ dưới 1m3/d; phù hợp với các công trình hộ gia đình, nhà dân thông thường.
Thiết kế tối giản và tiết kiệm năng lượng hiệu quả
Bể xử lý nước thải sinh hoạt gia đình Mizutsukuriou có thiết kế đơn giản, giúp cho việc bảo trì trở nên dễ dàng hơn. Lưu lượng khí đã được giảm thiểu thông qua việc xem xét kỹ lưỡng phương pháp xử lý nước. Máy thổi khí có khả năng tiết kiệm năng lượng hàng đầu so với các sản phẩm khác của Nhật Bản. Bể xử lý nước thải Mizutsukuriou dễ bảo trì và cũng thích hợp để sử dụng ở Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Model | Mizutsukuriou
-5 |
Mizutsukuriou
-7 |
Mizutsukuriou
-10 |
|
Số lượng người dùng | 5 | 7 | 10 | |
Công suất (㎥/ngày) | 1.0 | 1.4 | 2.0 | |
Thể tích
(㎥) |
Khoang tách rác | 0.395 | 0.553 | 0.789 |
Khoang lọc kỵ khí | 0.592 | 0.828 | 1.183 | |
Khoang hiếu khí 1 | 0.170 | 0.238 | 0.340 | |
Khoang hiếu khí 2 | 0.259 | 0.366 | 0.548 | |
Khoang chứa nước sau lọc | 0.142 | 0.202 | 0.287 | |
Khoang khử trùng | 0.011 | 0.015 | 0.021 | |
Tổng thể tích | 1.569 | 2.202 | 3.168 | |
Kích thước
(㎜) |
Tổng chiều dài (L) | 1,700 | 2,320 | 2,450 |
Tổng chiều rộng (W) | 970 | 1,250 | ||
Tổng chiều cao (H) | 1,560 | 1,780 | ||
Đường ống đầu vào (A) | 290 | |||
Đường ống đầu ra (B) | 290 | |||
Đường kính nắp cống và số lượng | Φ450×1,Φ600×1 | Φ450×2,Φ600×1 | ||
Tốc độ máy thổi (ℓ/min) | 40 | 60 | 80 | |
Khối lượng tiêu chuẩn (kg) | 150 | 190 | 260 |