NK USR II – Bể xử lý nước thải Nikko Johkasou

Bể xử lý nước thải NK USR II

Bể Johkasou của Nikko với khả năng xử lý nước thải sinh hoạt đạt cột A của QCVN 14:2008/BTNMT phù hợp cho các nhà máy, phân xưởng, bệnh viện với công suất xử lý lớn.

Lắp đặt khu vực quy mô lớn

Đối với các khu phức hợp nhà ở, các hệ thống bể đơn có thể phục vụ cho tối đa 248 người. Có thể đào hố để lắp đặt ở những khu vực quy mô lớn, đồng nghĩa với việc giảm chi phí xây dựng.

Hiệu suất xử lý ổn định

Quá trình xử lý sục khí được thực hiện sau khi tách rác trong nước thải, mang lại hiệu suất xử lý ổn định, chất lượng xử lý nước thải sinh hoạt đạt cột A. Hệ thống này tương thích với nhiều loại chất lượng nước đầu vào, và do đó có thể được sử dụng cho nhiều loại tòa nhà.

 

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật cho các khu nhà ở phức hợp

Nồng độ BOD đầu vào: 200mg / ℓ 200ℓ / người / ngày

Thời gian thoát nước: 12hrs (Đối với đường ống đầu vào nhỏ hơn GL-950mm)

 

Số lượng người dùng 51 60 70 80 90 100 120 140 160 180 200 300 400 500
Công suất (㎥/ngày) 10.2 12.0 14.0 16.0 18.0 20.0 24.0 28.0 32.0 36.0 40.0 60.0 80.0 100.0
Chiều dài bể (㎜) 3,750 3,820 4,080 4,480 4,890 5,310 6,160 6,980 7,820 8,560 9,490 8,370

5,570

11,070

7,080

8,360

6,490

7,830

Tổng công suất điện (kW) 1.80 2.50 4.00 4.05 4.20 5.75 9.10

Thông số kỹ thuật cho các nhà hàng

Nồng độ BOD đầu vào: 220mg / ℓ 181ℓ / người / ngày

Thời gian thoát nước: 8 giờ (Đối với đường ống đầu vào nhỏ hơn GL-950mm)

 

Số lượng người dùng 51 60 70 80 90 100 120 140 160 180 200 300 400 500
Công suất (㎥/ngày) 9.24 10.86 12.67 14.48 16.29 18.10 21.72 25.34 28.96 32.58 36.20 54.30 72.40 90.50
Chiều dài bể (㎜) 4,040 4,330 4,870 5,400 5,940 6,470 7,530 8,600 9,660 10,730 5,500

6,550

8,190

9,290

8,010

8,010

7,050

9,920

9,920

8,560

Tổng công suất điện (kW) 1.80 2.50 2.55 2.60 4.20 4.35 6.10 9.85

Bản vẽ bể xử lý nước thải

Phù hợp cho 51 – 2000 người

Xem các loại bể khác

Xem thêm từ nhà sản xuất